Cơ chế
Thuốc ức chế SGLT-2 gây nhiễm toan ceton bởi nhiều cơ chế làm thuận lợi cho quá trình tạo ceton và phân giải lipid. Các cơ chế này bao gồm:
Yếu tố nguy cơ
Bản thân bệnh đái tháo đường tuýp 2 (T2DM) đã có nguy cơ mắc bệnh nhiễm toan ceton (bệnh nhiễm toan ceton do đái tháo đường). Tuy nhiên, cũng đã có báo cáo về tình trạng nhiễm toan ceton ở bệnh nhân không mắc bệnh tiểu đường dùng empagliflozin.
Các yếu tố nguy cơ gây nhiễm toan ceton ở người bệnh dùng thuốc ức chế SGLT-2 gồm:
Đang mắc bệnh cấp tính hoặc nhiễm trùng |
Người bệnh phẫu thuật |
Rối loạn tuyến tụy dẫn đến thiếu hụt insulin |
Giảm liều insulin không phù hợp (bao gồm cả do hỏng bơm insulin khiến lượng insulin được đưa vào cơ thể không phù hợp) |
Tình trạng mất nước nghiêm trọng |
Suy dinh dưỡng/Không được cung cấp đủ năng lượng |
Chế độ ăn ít carbonhydrat (low-carb) hoặc chế độ ăn ceton |
Sử dụng rượu nặng |
Tiền sử nhiễm toan ceton |
Cân nhắc khi kê đơn
Cần thận trọng khi kê đơn thuốc ức chế SGLT-2 cho bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ nhiễm toan ceton.
Thông báo cho bệnh nhân dùng thuốc ức chế SGLT-2 về các yếu tố nguy cơ, dấu hiệu và triệu chứng nhiễm toan ceton. Đường huyết: Có thể bình thường hoặc tăng nhẹ. Các triệu chứng có thể không đặc hiệu, bao gồm buồn nôn, nôn, khó chịu, chán ăn, đau bụng, khát nước quá mức, khó thở, chóng mặt hoặc lú lẫn. Nên khuyến cáo người bệnh liên hệ cơ sở chăm sóc y tế ngay nếu gặp các triệu chứng nhiễm toan ceton bất kể nồng độ glucose trong máu.
Cân nhắc theo dõi ceton và tạm thời ngừng thuốc ức chế SGLT-2 ở những người bệnh có nguy cơ. Tham khảo thêm khuyến cáo từ hướng dẫn tại cơ sở, bao gồm xử trí trước phẫu thuật/thủ thuật và trong thời gian bệnh cấp tính.
Nhiễm toan ceton có thể kéo dài ở những người bệnh mắc đái tháo đường tuýp 2, mặc dù đã ngừng dùng thuốc ức chế SGLT-2.
*Các thuốc SGLT-2 hiện đang có trong danh mục thuốc của Bệnh viện Bạch Mai bao gồm:
Hoạt chất |
Tên thương mại |
|
Đơn độc |
Phối hợp |
|
Empagliflozin |
Jarrdiance 10mg, 25 mg |
Jardiance Duo 12,5mg + 850mg, Glyxambi 25mg+5mg, Glyxambi 10mg+ 5mg |
Dapagliflozin |
Forxiga 10mg |
|
Nguồn:
Điểm tin: DS. Chu Thị Thúy,
Đơn vị Dược lâm sàng - Thông tin thuốc, Khoa Dược